Có 1 kết quả:

隱君子 ẩn quân tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người hiền ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có đức mà ở ẩn. Như Ẩn sĩ.